Bài Giới Thiệu Về Bản Thân Bằng Tiếng Hàn

Bài Giới Thiệu Về Bản Thân Bằng Tiếng Hàn

Giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn như thế nào? Có những cách nào? Làm thế nào để giới thiệu bản thân một cách ấn tượng?... Nếu bạn đang thắc mắc những vấn đề này, hãy cùng du học Hàn Quốc Thanh Giang tìm hiểu cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn Quốc qua bài chia sẻ này nhé!

Giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn như thế nào? Có những cách nào? Làm thế nào để giới thiệu bản thân một cách ấn tượng?... Nếu bạn đang thắc mắc những vấn đề này, hãy cùng du học Hàn Quốc Thanh Giang tìm hiểu cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn Quốc qua bài chia sẻ này nhé!

Cơ hội học tập quốc tế cho học sinh (ILOS)

Trường Quốc tế Westlink là thành viên của Tổ chức International Schools Partnership (ISP), nhờ vậy các em sẽ được tham gia các chương trình học tập cùng các học sinh đến từ 80+ trường tại 22 quốc gia trong cùng tổ chức ISP.

Các chương trình ILOS được chuẩn hóa theo ISP mang lại những trải nghiệm học tập thú vị, tuyệt vời cho các em:

Ba mẹ có thể tìm hiểu chi tiết chương trình học theo thông tin liên hệ dưới đây:

Địa chỉ: Đường Gia Vinh, Khu đô thị mới Tây Hồ Tây, Phường Xuân Tảo, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội

KẾT LUẬN: Trên đây Westlink đã gợi ý mẫu giới thiệu bản thân bằng tiếng anh lớp 4. Hy vọng bé sẽ học tập và có thể giới thiệu bản thân thành thạo khi gặp người bạn mới.

Bí quyết giúp bé lớp 4 học tiếng anh tốt hơn tại trường quốc tế Westlink

Hiện nay trường quốc tế Westlink đang trở thành tiêu điểm nhờ được đông đảo quý bậc phụ huynh tin tưởng lựa chọn. Khi tìm kiếm cụm từ “Trường quốc tế Westlink” thì công cụ tìm kiếm Google.com trả khoảng 2.580 kết quả chỉ trong 0,14 giây. Điều này càng chứng minh được “sự nổi tiếng” của ngôi trường này.

Westlink là một trong những thành viên của tổ chức ISP, dưới đây là một số ưu điểm của ngôi trường này:

Mẫu giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn

안녕하십니까? 제이름은 Huyen Anh입니다. 제생년월일은 1999년 9월 9일입니다. 저는학생입니다. 제고향은 Hải Phòng입니다. 지금은부모님과같이살고있습니다. 제가족은모두 4명입니다. 우리부모님, 남동생그리고저입니다. 우리아버지께서는 56 세이십니다. 아버지께서는회사의경비이십니다. 우리어머니께서는 52세이십니다. 어머니께서는의사십니다. 제남동생은 16살이고중학생입니다. 저는영화보기와요리하기좋아합니다. 여행도좋아합니다. 감사합니다.

Xin chào. Tên của tôi là Huyền Anh. Ngày sinh của tôi là 9/9/1999. Tôi là học sinh. Quê tôi ở Hải Phòng. Bây giờ tôi đang sống cùng bố mẹ. Gia đình tôi có 4 người. Bố mẹ tôi, em trai và tôi. Bố tôi 57 tuổi. Bố tôi là bảo vệ của công ty. Mẹ tôi 52 tuổi. Mẹ tôi làm bác sĩ. Em trai tôi 16 tuổi và là học sinh trung học. Tôi thích nấu ăn và xem phim. Tôi cũng thích đi du lịch. Tôi xin cảm ơn.

Giới thiệu bản thân bằng tiếng anh lớp 4 – Chào hỏi, giới thiệu tên

Ví dụ: My birthday is on November 6th.

Ví dụ: Sinh nhật tôi vào ngày 6 tháng 11.

Ví dụ: My birthday is in November.

Ví dụ: Sinh nhật của tôi vào tháng 11.

Bài giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn

안녕하십니까? 제이름은 Huyen Anh입니다. 제생년월일은 1997년 9월 9일입니다. 저는학생입니다. 제고향은 Hải Phòng입니다. 지금은부모님과같이살고있습니다. 제가족은모두 4명입니다. 우리부모님, 남동생그리고저입니다. 우리아버지께서는 56 세이십니다. 아버지께서는회사의경비이십니다. 우리어머니께서는 52세이십니다. 어머니께서는의사십니다. 매달우리부모님의수입은오천만동입니다. 제남동생은 16살이고중학생입니다. 저는영화보기와요리하기좋아합니다. 여행도좋아합니다. 올해 8월부터대학교를졸업하자마자한국유학가기로했습니다. 저는한국어를배운지 3개월이됐습니다.

베트남에서재무회계전공으로대학을졸업했습니다. 그래서경영학석사학위를공부할계획이었습니다. 유학과정에서문화, 사람, 음식, 생활비, 공부비가가족환경에적합하기때문에한국이최선의선택임을깨달았습니다. 인터넷과써니유학센터를통해숭실대학교를알게되었습니다. 학교에는저에게맞는 MBA 과정이있습니다. 저는이대학교에서 1 년동안한국어를공부하고 TOPIK 4급을받고싶습니다. 그리고나서 2 년후에 MBA 특수과정을신청하겠습니다. 대학교에서 3 년동안학교축제에참여하고, 휴일에아르바이트를하고, 한국문화체험코스에참여하고싶습니다. 그리고많은한국인친구를사귀고싶습니다. 제시간에공부하고과정을이수하려고노력할것입니다. 저는한국인들이어떻게일하는지배우기위해졸업한후에한국에서 1-2년일하고싶습니다. 그다음베트남으로돌아와서베트남에투자하는한국회사에서일할것입니다. 감사합니다.

Xin chào. Tên của tôi là Huyền Anh. Ngày sinh của tôi là 9/9/1997. Quê tôi ở Hải Phòng. Tôi là học sinh. Bây giờ tôi đang sống cùng bố mẹ. Gia đình tôi có 4 người. Bố mẹ tôi, em trai và tôi. Bố tôi 57 tuổi. Bố tôi là cảnh vệ của công ty. Mẹ tôi 52 tuổi. Mẹ tôi làm bác sĩ. Thu nhập mỗi tháng của bố mẹ tôi là 50.000.000 đồng. Em trai tôi 16 tuổi và là học sinh trung học. Tôi thích nấu ăn và xem phim. Tôi cũng thích đi du lịch. Tôi đã học tiếng Hàn được 3 tháng.

Tôi tốt nghiệp chuyên ngành kế toán ở trường đại học. Vì vậy, tôi có kế hoạch học lên thạc sĩ ngành kinh doanh nữa. Văn hóa, con người, ẩm thực, phí sinh hoạt phù hợp với hoàn cảnh gia đình tôi nên tôi lựa chọn Hàn Quốc để đi du học. Thông qua internet và trung tâm du học sunny tôi biết đến trường soongsil. Trong trường này có hệ MBA rất phù hợp với tôi. Trong 1 năm đầu tiên tôi sẽ học tiếng Hàn và tôi mong muốn đạt được topik 4, sau đó tôi sẽ học MBA trong vòng 2 năm . Trong suốt 3 năm du học tôi muốn được tham dự các lễ hội, làm thêm vào ngày nghỉ và tham gia trải nghiệm văn hóa. Và tôi cũng muốn làm quen với nhiều bạn người Hàn Quốc. Tôi muốn biết cách người Hàn làm việc như thế nào nên sau khi tốt nghiệp tôi muốn ở lại Hàn Quốc làm việc từ 1 đến 2 năm. Sau đó tôi sẽ quay lại Việt Nam và làm việc cho các công ty Hàn Quốc. Tôi xin cảm ơn.

Trên đây, Thanh Giang vừa hướng dẫn chi tiết cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn. Bài viết hi vọng đã đem đến chia sẻ hữu ích cho bạn đọc, giúp bạn giới thiệu bản thân tiếng Hàn hiệu quả và đầy đủ nhất.

CLICK NGAY để được tư vấn và hỗ trợ MIỄN PHÍ

Chat trực tiếp cùng Thanh Giang

Link facebook: https://www.facebook.com/thanhgiang.jsc

Bài viết cùng chủ đề học tiếng Hàn - du học Hàn Quốc

Nguồn: https://duhoc.thanhgiang.com.vn

Tự giới thiệu bản thân bằng tiếng anh lớp 4 là điều mà các em cần phải biết để có thể giao tiếp với thầy cô, hay làm quen với một người bạn mới. Bài viết dưới đây Westlink sẽ tổng hợp mẫu giới thiệu bản thân bằng tiếng anh ngắn gọn. Hãy cùng theo dõi bài viết nhé.

HƯỚNG DẪN cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn cơ bản

Hầu hết các bạn du học sinh hay người học tiếng Hàn nói chung đều bỡ ngỡ khi được yêu cầu giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn. Vậy bạn có thể giới thiệu như thế nào?

Hai mẫu câu thông dụng khi giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn là:

Giới thiệu tên bằng tiếng Hàn được xem là một phần cơ bản nhất khi bạn bắt đầu giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn. Mẫu câu thường được sử dụng như là:

저 B입니다 (jeo Aibnida) Tôi tên là B.

제이름은 B입니다 (je ireum-eun B ibnida): Tên tôi là B.

저는 Mai 입니다 (jeoneun Mai ibnida) Tôi tên là Mai.

제이름은 Mai 입니다 (je ileum-eun Mai ibnida): Tên tôi là Mai.

Đây là mẫu câu thông dụng được dùng để giới thiệu tuổi cho đối phương.

저는 (jeoneun)...살입니다 (sal-ibnida): Tôi …tuổi.

제생년월일은(Năm)년 (Tháng)월(Ngày)일입니다 (Tôi sinh ngày...)

Bạn có thể giới thiệu nghề nghiệp của mình bằng câu sau”

저는 (nghề nghiệp) 입니다 (jeoneun...ibnida): Tôi là…

Bạn có thể tham khảo bảng giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Hàn:

Sở thích cũng là một điểm cá nhân quan trọng mà bạn nên bổ sung vào bài giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn của mình.

제취미는(Sở thích) 입니다(je chwimineun... ibnida)

제취미는사진찍기입니다 (e chwimineun sajinjjiggiibnida): Sở thích của tôi là chụp ảnh.

저는 (Sở thích) 을/를좋아합니다: Tôi thích…

Dùng 을 khi đứng trước nó là một phụ âm: 음악을아주좋아합니다 (Tôi thích âm nhạc)

Dùng 를 khi đứng trước nó là nguyên âm: 탐정영화를좋아해요 (Tôi thích phim trinh thám)

취미가뭐예요? (chwimiga mwoyeyo?): Sở thích của bạn là gì?

Bảng các sở thích trong tiếng Hàn

eum-aggamsang (eum-ag-eul deudgi)

yeonghwagamsang(yeonghwaleul boda)

Quê hương, hoặc nơi bạn đang sinh sống cũng là một thông tin cực kỳ hữu ích khi giao tiếp và giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn với người đối diện. Bạn có thể tham khảo một vài mẫu câu cơ bản sau đây:

저는 (địa danh) 사람입니다 (jeoneun … salam-ibnida): Tôi là người (địa danh)

(Nơi sống)에삽니다 (...e sabnida): Tôi sống ở …

제고향은 (địa danh)입니다 (je gohyang-eun … ibnida): Quê của tôi ở…

저는베트남사람입니다 (jeoneun beteunamsalam-ibnida) : Tôi là người Việt Nam.

호치민에삽니다(hochimin-e sabnida): Tôi sống ở Thành phố Hồ Chí Minh.

Tên một số nước bằng tiếng Hàn:

Để có thể giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn một cách hoàn chỉnh, bạn không thể thiếu sự góp mặt của các thành viên trong gia đình của bạn. Hãy tham khảo một số mẫu câu giới thiệu bản thân và gia đình bằng tiếng Hàn nhé!

우리가족은세사람이있습니다: Gia đình tôi có 3 thành viên.

우리가족은아버지와어머니가있습니다: Gia đình của tôi chỉ có bố và mẹ.

Bạn có thể kết hợp áp dụng phần giới thiệu nghề nghiệp và tuổi đã được học ở trên để giới thiệu cụ thể hơn về gia đình của mình.

우리아빠 .... 살입니다, 우리아빠… 입니다 (uli appa .... sal-ibnida, uli appa... ibnida): Bố tôi… tuổi, bố tôi là...

Một số từ vựng về các thành viên trong gia đình bằng tiếng Hàn mà bạn có thể tham khảo như:

Bài giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn

안녕하세요? 저는 Tran Thuy Nga입니다. 저는 30살입니다.  베트남사람입니다. 저는가수입니다. 지금 Ho Chi Minh에서살고있습니다. 우리가족은모두 3명입니다. 아버지, 어머니그리고저입니다. 우리아버지께서는 59 세이십니다. 아버지께서는요리사십니다. 우리어머니께서는 55세이십니다. 어머니께서는주부십니다. 음악을아주좋아합니다. 감사합니다.

Xin chào. Tôi tên là Trần Thúy Nga. Tôi 30 tuổi. Tôi là người Việt Nam. Tôi là ca sĩ. Hiện nay tôi đang sống ở Hồ Chí Minh. Gia đình tôi có tất cả 3 người. Bố , mẹ và tôi. Bố tôi 59 tuổi. Bố tôi là đầu bếp. Mẹ tôi 55 tuổi, là nội trợ. Tôi rất thích âm nhạc. Tôi xin cảm ơn.