Soạn Tiếng Anh 8 Unit 6: A Closer Look 2 giúp các em học sinh lớp 8 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trang 63, 64 SGK Tiếng Anh 8 Kết nối tri thức với cuộc sống Tập 1 bài Unit 6: Lifestyles.
Soạn Tiếng Anh 8 Unit 6: A Closer Look 2 giúp các em học sinh lớp 8 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trang 63, 64 SGK Tiếng Anh 8 Kết nối tri thức với cuộc sống Tập 1 bài Unit 6: Lifestyles.
Look at the signs at the library and complete the sentences with should or shouldn't. (Nhìn vào các biển báo ở thư viện và hoàn thành câu với should / shouldn’t.)
3. You__________ knock before you enter.
3. You should knock before you enter.
(Bạn nên gõ cửa trước khi vào.)
Tick (✓) the activities children should do at Tet and cross (x) the one they shouldn't. (Đánh dấu (✓) những hoạt động trẻ nhỏ nên làm vào dịp Tết và đánh dấu (x) cho những hoạt động không nên làm.)
- Activities children should do at Tet: 1, 3, 5, 6
(Những hoạt động trẻ nhỏ nên làm vào dịp Tết: 1, 3, 5, 6)
- Activities children shouldn't do at Tet: 2, 4, 7, 8
(Những hoạt động trẻ nhỏ không nên làm vào dịp Tết: 2, 4, 7, 8)
1. behave well: cư xử tốt (ngoan ngoãn)
2. eat lots of sweets: ăn nhiều đồ ngọt
5. go out with friends: đi chơi với bạn
8. help with housework: giúp việc nhà
Work in pairs. Look at the activities in 2. Take turns to say what you think children should/ shouldn't do. (Làm việc theo cặp. Nhìn những hoạt động ở hoạt động 2. Lần lượt nói về việc em nghĩ trẻ nhỏ nên / không nên làm.)
- Children shouldn’t eat lots of sweets.
(Trẻ nhỏ không nên ăn nhiều đồ ngọt.)
- Children shouldn't break things.
(Trẻ em không nên làm vỡ đồ đạc.)
- Children should go out with friends.
(Trẻ em nên đi chơi với bạn bè.)
- Children should help with housework.
Complete the sentences with some or any. (Hoàn thành câu với some hoặc any.)
1. - What do you need to decorate your room?
- I need________colour paper and________pictures.
2. - Do you have________free time for sports?
3. - Are there________interesting activities here during Tet?
- Yes, there are_________ traditional games like human chess, running and cooking.
1. - What do you need to decorate your room?
- I need some colour paper and any pictures.
(- Bạn cần gì để trang trí phòng của mình? - Tôi cần một số giấy màu và bất kỳ hình ảnh nào.)
2. - Do you have any free time for sports?
(- Bạn có thời gian rảnh để chơi thể thao không? – Vâng, tôi có.)
3. - Are there any interesting activities here during Tet?
- Yes, there are some traditional games like human chess, running and cooking.
(- Có những hoạt động thú vị nào trong ngày Tết không? - Có, có một số trò chơi truyền thống như cờ người, chạy và nấu ăn.)
Work in pairs. Look at the fridge. Make sentences with the words / phrases provided, using some or any. (Làm việc theo nhóm. Nhìn tủ lạnh. Viết câu với các từ / cụm từ được cho, sử dụng some hoặc any.)
=> There is not any ice cream. (Không có kem.)
1. eggs => ...........................................
2. fruit juice => ....................................
3. apples => .........................................
4. bread => ..........................................
5. banana => .......................................
6. cheese => ........................................
2. There is some fruit juice./ There are some packs of fruit juice.
(Có một ít nước ép trái cây./ Có vài hộp nước ép trái cây.)
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm
Use the verbs from the box with will or won't to complete these dialogues. (Sử dụng các động từ trong hộp với will hoặc won't để hoàn thành các đoạn hội thoại này)
1. Alice: Are you taking exams next week, Phong?
Phong: I'm not sure. The teacher ______ us tomorrow.
2. Linh: Where are you going on the holiday, Chris?
Chris: We're planning to visit Ta Ho Village. We ______ the local festival, but we ______ the tribal dance as it is late in the evening.
3. Dad: Are you having online lessons tomorrow?
Daughter: No. We ______ lessons, but we ______ experiments in the lab.
1. Alice: Tuần sau bạn có thi không Phong?
Phong: Tôi không chắc. Giáo viên sẽ cho chúng tôi biết vào ngày mai.
2. Linh: Bạn sẽ đi đâu vào ngày lễ, Chris?
Chris: Chúng tôi dự định đến thăm Làng Tà Hồ. Chúng tôi sẽ tham dự lễ hội địa phương, nhưng chúng tôi sẽ không tham gia điệu nhảy của bộ lạc vì trời đã tối muộn.
3. Bố: Ngày mai con có học trực tuyến không?
Con gái: Không. Chúng tôi sẽ không có bài học, nhưng chúng tôi sẽ làm thí nghiệm trong phòng thí nghiệm.
Arrange these words and phrases in the correct order to form meaningful sentences. (Sắp xếp các từ và cụm từ này theo đúng thứ tự để tạo thành các câu có nghĩa.)
1. We / first-term exams / our / will take / very soon /.
2. Alaska / they / in an igloo / stay / when / visit / Will they /?
3. She / the tribal groups / to help them / will work with / revive their culture /.
4. online learning / in / I won't choose / the second semester /
5. I'll come / to / I go / to London / if / this summer / see you /.
1. We will take our first-term exams very soon.
2. Will they stay in an igloo when they visit Alaska?
3. She will work with the tribal groups to help them revive their culture.
4. I won't choose online learning in the second semester.
5. I’ll come to see you if I go to London this summer.
1. Chúng ta sẽ sớm làm bài kiểm tra học kỳ đầu tiên.
2. Họ sẽ ở trong lều tuyết khi đến thăm Alaska chứ?
3. Cô ấy sẽ làm việc với các nhóm bộ lạc để giúp họ hồi sinh nền văn hóa của họ.
4. Tôi sẽ không chọn học trực tuyến trong học kỳ thứ hai.
5. Tôi sẽ đến gặp bạn nếu tôi đến London vào mùa hè này.
Give the correct tense of the verbs in brackets, using the first conditional. (Cho thì đúng của động từ trong ngoặc, sử dụng câu điều kiện loại I)
1. If you (eat) an apple every day, you will stay healthy.
2. Will Dan wear a kilt if he (go) to Scotland?
3. He (have) sore eyes if he spends too much time on the computer.
4. If you (not do) anything bad, you won't get into trouble.
5. _____ she (be) able to eat the soup if I put some chillies in it?
1. Nếu bạn ăn một quả táo mỗi ngày, bạn sẽ khỏe mạnh.
2. Dan sẽ mặc một chiếc kilt nếu anh ấy đến Scotland?
3. Anh ấy sẽ bị đau mắt nếu dành quá nhiều thời gian cho máy tính.
4. Nếu bạn không làm điều gì xấu, bạn sẽ không gặp rắc rối.
5. Cô ấy có thể ăn súp nếu tôi cho một ít ớt vào đó không?
Fill in each blank with IF or UNLESS (Điền vào mỗi chỗ trống IF hoặc UNLESS)
1. _____ we eat lunch now, we won't arrive at the cinema on time.
2. The teacher will be furious _____ you don't do the homework.
3. I won't eat kimchi when I go to Korea _____ I have to.
4. _____ you turn on the light, you will be able to see better.
5. You won't be able to find the house _____ you use your GPS. There's no one around.
1. Trừ khi chúng tôi ăn trưa bây giờ, chúng tôi sẽ không đến rạp chiếu phim đúng giờ.
2. Giáo viên sẽ rất tức giận nếu bạn không làm bài tập về nhà.
3. Tôi sẽ không ăn kim chi khi đến Hàn Quốc trừ khi tôi phải ăn.
4. Nếu bạn bật đèn lên, bạn sẽ có thể nhìn rõ hơn.
5. Bạn sẽ không thể tìm thấy ngôi nhà trừ khi sử dụng GPS. Không có ai xung quanh.
Complete the following sentences to make them true for you. Then share your answers with a partner. (Hoàn thành các câu sau đây để làm cho chúng đúng với bạn. Sau đó chia sẻ câu trả lời của bạn với một bạn)
1. If it rains tomorrow, ______.
2. Unless I get good marks, ______.
3. If I have free time this weekend, ______.
5. Unless I go to bed early, ______.
1. If it rains tomorrow, I will go to school by bus.
2. Unless I get good marks, my parents will be so sad.
3. If I have free time this weekend, I will visit my grandparents.
4. If I study harder, I will get good marks.
5. Unless I go to bed early, I won’t pay attention to the lesson tomorrow.
1. Nếu ngày mai trời mưa, tôi sẽ đi học bằng xe buýt.
2. Trừ khi tôi đạt điểm cao, nếu không bố mẹ tôi sẽ rất buồn.
3. Nếu tôi có thời gian rảnh vào cuối tuần này, tôi sẽ đến thăm ông bà của tôi.
4. Nếu tôi học chăm chỉ hơn, tôi sẽ đạt điểm cao.
5. Trừ khi tôi đi ngủ sớm, nếu không tôi sẽ không chú ý đến bài học vào ngày mai.
Tiếng Anh lớp 8 Unit 6 A Closer Look 2 trang 63, 64 - Global Success
1 (trang 63 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Use the verbs from the box with will or won't to complete these dialogues (Sử dụng các động từ trong hộp với will hoặc won't để hoàn thành các đoạn hội thoại này)
1. Alice: Are you taking exams next week, Phong?
Phong: I'm not sure. The teacher ______ us tomorrow.
2. Linh: Where are you going on the holiday, Chris?
Chris: We're planning to visit Ta Ho Village. We ______ the local festival, but we ______ the tribal dance as it is late in the evening.
3. Dad: Are you having online lessons tomorrow?
Daughter: No. We ______ lessons, but we ______ experiments in the lab.
1. Alice: Tuần sau bạn có thi không Phong?
Phong: Tôi không chắc. Giáo viên sẽ cho chúng tôi biết vào ngày mai.
2. Linh: Bạn sẽ đi đâu vào ngày lễ, Chris?
Chris: Chúng tôi dự định đến thăm Làng Tà Hồ. Chúng tôi sẽ tham dự lễ hội địa phương, nhưng chúng tôi sẽ không tham gia điệu nhảy của bộ lạc vì trời đã tối muộn.
3. Bố: Ngày mai con có học trực tuyến không?
Con gái: Không. Chúng tôi sẽ không có bài học, nhưng chúng tôi sẽ làm thí nghiệm trong phòng thí nghiệm.
2 (trang 63 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Arrange these words and phrases in the correct order to form meaningful sentences. (Sắp xếp các từ và cụm từ này theo đúng thứ tự để tạo thành các câu có nghĩa.)
1. We / first-term exams / our / will take / very soon /.
2. Alaska / they / in an igloo / stay / when / visit / Will they /?
3. She / the tribal groups / to help them / will work with / revive their culture /.
4. online learning / in / I won't choose / the second semester /
5. I'll come / to / I go / to London / if / this summer / see you /.
1. We will take our first-term exams very soon.
2. Will they stay in an igloo when they visit Alaska?
3. She will work with the tribal groups to help them revive their culture.
4. I won't choose online learning in the second semester.
5. I’ll come to see you if I go to London this summer.
1. Chúng ta sẽ sớm làm bài kiểm tra học kỳ đầu tiên.
2. Họ sẽ ở trong lều tuyết khi đến thăm Alaska chứ?
3. Cô ấy sẽ làm việc với các nhóm bộ lạc để giúp họ hồi sinh nền văn hóa của họ.
4. Tôi sẽ không chọn học trực tuyến trong học kỳ thứ hai.
5. Tôi sẽ đến gặp bạn nếu tôi đến London vào mùa hè này.
3 (trang 64 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Give the correct tense of the verbs in brackets, using the first conditional (Cho thì đúng của động từ trong ngoặc, sử dụng câu điều kiện loại I)
1. If you (eat) an apple every day, you will stay healthy.
2. Will Dan wear a kilt if he (go) to Scotland?
3. He (have) sore eyes if he spends too much time on the computer.
4. If you (not do) anything bad, you won't get into trouble.
5. _____ she (be) able to eat the soup if I put some chillies in it?
Cấu trúc điều kiện loại I: If + Present Simple, Future Simple.
1. Nếu bạn ăn một quả táo mỗi ngày, bạn sẽ khỏe mạnh.
2. Dan sẽ mặc một chiếc kilt nếu anh ấy đến Scotland?
3. Anh ấy sẽ bị đau mắt nếu dành quá nhiều thời gian cho máy tính.
4. Nếu bạn không làm điều gì xấu, bạn sẽ không gặp rắc rối.
5. Cô ấy có thể ăn súp nếu tôi cho một ít ớt vào đó không?
4 (trang 64 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Fill in each blank with IF or UNLESS (Điền vào mỗi chỗ trống IF hoặc UNLESS)
1. _____ we eat lunch now, we won't arrive at the cinema on time.
2. The teacher will be furious _____ you don't do the homework.
3. I won't eat kimchi when I go to Korea _____ I have to.
4. _____ you turn on the light, you will be able to see better.
5. You won't be able to find the house _____ you use your GPS. There's no one around.
Unless = If … not … (trừ khi …)
1. Trừ khi chúng tôi ăn trưa bây giờ, chúng tôi sẽ không đến rạp chiếu phim đúng giờ.
2. Giáo viên sẽ rất tức giận nếu bạn không làm bài tập về nhà.
3. Tôi sẽ không ăn kim chi khi đến Hàn Quốc trừ khi tôi phải ăn.
4. Nếu bạn bật đèn lên, bạn sẽ có thể nhìn rõ hơn.
5. Bạn sẽ không thể tìm thấy ngôi nhà trừ khi sử dụng GPS. Không có ai xung quanh.
5 (trang 64 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Complete the following sentences to make them true for you. Then share your answers with a partner. (Hoàn thành các câu sau đây để làm cho chúng đúng với bạn. Sau đó chia sẻ câu trả lời của bạn với một bạn)
1. If it rains tomorrow, ______.
2. Unless I get good marks, ______.
3. If I have free time this weekend, ______.
5. Unless I go to bed early, ______.
1. If it rains tomorrow, I will go to school by bus.
2. Unless I get good marks, my parents will be so sad.
3. If I have free time this weekend, I will visit my grandparents.
4. If I study harder, I will get good marks.
5. Unless I go to bed early, I won’t pay attention to the lesson tomorrow.
1. Nếu ngày mai trời mưa, tôi sẽ đi học bằng xe buýt.
2. Trừ khi tôi đạt điểm cao, nếu không bố mẹ tôi sẽ rất buồn.
3. Nếu tôi có thời gian rảnh vào cuối tuần này, tôi sẽ đến thăm ông bà của tôi.
4. Nếu tôi học chăm chỉ hơn, tôi sẽ đạt điểm cao.
5. Trừ khi tôi đi ngủ sớm, nếu không tôi sẽ không chú ý đến bài học vào ngày mai.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 sách Global success hay khác:
Soạn Tiếng Anh 6 Unit 6: A Closer Look 2 giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trang 61 SGK Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống Tập 1 bài Unit 6: Our Tet holiday.
Soạn Unit 6 Our Tet holiday còn cung cấp thêm nhiều từ vựng khác nhau, thuộc chủ đề bài học giúp các em học sinh lớp 6 chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả. Qua đó, giúp các em nắm vững được kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 6 - Global Success Tập 1. Vậy mời các em cùng tải miễn phí bài viết dưới đây: